Có 1 kết quả:

唯一 duy nhất

1/1

duy nhất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duy nhất, chỉ một

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ có một, độc nhất vô nhị. ☆Tương tự: “độc nhất” 獨一. ◇Ba Kim 巴金: “Sanh hoạt đích xác thị nghệ thuật sáng tác đích nguyên tuyền, nhi thả thị duy nhất đích nguyên tuyền” 生活的確是藝術創作的源泉, 而且是唯一的源泉 (Tùy tưởng lục 隨想錄, Văn học đích tác dụng 文學的作用) Cuộc sống chính là suối nguồn của sáng tác nghệ thuật, lại còn là suối nguồn duy nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một.